Tấm ốp nhôm composite chống cháy NEWCOBOND® FR A2 B1 ACP ACM Tấm ốp xây dựng chống cháy

Mô tả ngắn gọn:

Tấm nhôm composite chống cháy NEWCOBOND® là vật liệu composite nhôm và lõi không cháy. Sản phẩm này đang có nhu cầu cao do nhu cầu về vật liệu an toàn, không độc hại và thân thiện với môi trường ngày càng tăng trong kiến trúc. Tấm nhôm này cũng sở hữu khả năng chống cháy tuyệt vời và ít phát thải khói.
Dòng sản phẩm chống cháy NEWCOBOND® được đặc biệt sử dụng cho các công trình có yêu cầu chống cháy. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chống cháy B1 và A2, và đã vượt qua bài kiểm tra chống cháy của Trung tâm Kiểm định Vật liệu Xây dựng Quốc gia Trung Quốc.
Các thông số kỹ thuật phổ biến của tấm nhôm composite chống cháy NEWCOBOND® bao gồm tấm 4mm với lớp vỏ nhôm 0,21mm, 0,3mm, 0,4mm, 0,5mm.

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

KẾT CẤU

trang 1

THUẬN LỢI

trang 1

CHỐNG CHÁY

Đây là vật liệu phòng cháy an toàn, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống cháy theo quy định xây dựng. Dòng sản phẩm chống cháy ACP của NEWCOBOND đạt cấp độ chống cháy B1 và A2.

trang 3

THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG

NEWCOBOND sử dụng vật liệu PE tái chế nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, kết hợp với nhôm AA1100 nguyên chất, hoàn toàn không độc hại và thân thiện với môi trường.

trang 2

XỬ LÝ DỄ DÀNG

NEWCOBOND ACP có độ bền và tính linh hoạt tốt, dễ dàng biến đổi, cắt, gấp, khoan, uốn cong và lắp đặt.

trang 4

CHỐNG THỜI TIẾT

Xử lý bề mặt bằng sơn polyester chống tia cực tím cao cấp (ECCA), bảo hành 8-10 năm; nếu sử dụng sơn KYNAR 500 PVDF, bảo hành 15-20 năm.

DỮ LIỆU

Hợp kim nhôm AA1100
Da nhôm 0,18-0,50mm
Chiều dài tấm 2440mm 3050mm 4050mm 5000mm
Chiều rộng tấm 1220mm 1250mm 1500mm
Độ dày tấm 4mm 5mm 6mm
Xử lý bề mặt PE / PVDF
Màu sắc Tất cả các màu tiêu chuẩn Pantone & Ral
Tùy chỉnh kích thước và màu sắc Có sẵn
Mục Tiêu chuẩn Kết quả
Độ dày lớp phủ PE≥16um 30um
Độ cứng của bút chì bề mặt ≥HB ≥16 giờ
Độ linh hoạt của lớp phủ ≥3T 3T
Sự khác biệt màu sắc ∆E≤2.0 ∆E<1,6
Khả năng chống va đập Chịu va đập 20Kg.cm - sơn không nứt cho tấm ốp Không chia tách
Khả năng chống mài mòn ≥5L/um 5L/um
Kháng hóa chất Kiểm tra 2%HCI hoặc 2%NaOH trong 24 giờ - Không thay đổi Không thay đổi
Độ bám dính của lớp phủ ≥1grade cho thử nghiệm lưới 10*10mm2 lớp 1
Độ bền bóc tách Độ bong tróc trung bình ≥5N/mm ở nhiệt độ 180oC đối với tấm ốp có lớp vỏ nhôm dày 0,21mm 9N/mm
Sức mạnh uốn cong ≥100Mpa 130Mpa
Mô đun đàn hồi uốn ≥2,0*104MPa 2.0*104MPa
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính Chênh lệch nhiệt độ 100℃ 2,4mm/m
Khả năng chịu nhiệt Nhiệt độ từ -40℃ đến +80℃ không thay đổi màu sắc và lớp sơn bong tróc, độ bền bong tróc trung bình giảm ≤10% Chỉ thay đổi độ bóng. Không bong tróc sơn
Khả năng kháng axit clohydric Không thay đổi Không thay đổi
Kháng axit nitric Không có bất thường ΔE≤5 ΔE4.5
Khả năng chống dầu Không thay đổi Không thay đổi
Khả năng kháng dung môi Không có cơ sở nào được phơi bày Không có cơ sở nào được phơi bày

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi