NEWCOBOND® ACP ​​ACM bóng cao cấp màu sắc chất lượng hàng đầu

Mô tả ngắn gọn:

NEWCOBOND® hđộ bóng caoynhômhợp chấtTấm ốp tường (ACP) đã trở thành lựa chọn nổi bật trong thiết kế kiến ​​trúc và nội thất, nhờ sự kết hợp độc đáo giữa tính thẩm mỹ, hiệu suất chức năng và tính thực tiễn. Ưu điểm nổi bật nhất của chúng nằm ở hiệu ứng thẩm mỹ vượt trội—bề mặt bóng cao mang lại lớp hoàn thiện bóng bẩy, phản chiếu, nâng tầm diện mạo tổng thể của bất kỳ không gian nào, dù được sử dụng cho mặt tiền thương mại, mặt tiền cửa hàng bán lẻ, ốp tường nội thất hay bề mặt đồ nội thất. Không giống như các vật liệu mờ hoặc bóng mờ, ACP bóng cao tạo cảm giác tươi sáng và rộng rãi bằng cách phản chiếu ánh sáng, khiến chúng trở nên lý tưởng cho những không gian cần sự hiện đại, sang trọng hoặc bắt mắt. Có sẵn trong nhiều màu sắc rực rỡ và thậm chí cả lớp hoàn thiện bằng kim loại, chúng mang đến cho các nhà thiết kế sự linh hoạt rộng rãi để phù hợp với các chủ đề phong cách đa dạng, từ chủ nghĩa tối giản đương đại đến nội thất cao cấp, táo bạo.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ngoài tính thẩm mỹ, nhôm sáng bónghợp chấtTấm ốp nổi bật về độ bền và khả năng phục hồi, phù hợp cho cả ứng dụng trong nhà và ngoài trời. Được cấu tạo với lõi polyethylene cứng cáp kẹp giữa hai lớp nhôm, chúng tự hào có tỷ lệ độ bền trên trọng lượng tuyệt vời - đủ nhẹ để đơn giản hóa việc vận chuyển, xử lý và lắp đặt, nhưng đủ chắc chắn để chống va đập, cong vênh và biến dạng. Bề mặt bóng cao thường được phủ bằng vật liệu tiên tiến như PVDF hoặc polyester chất lượng cao, giúp tăng cường khả năng chống trầy xước, vết bẩn và phai màu. Không giống như các vật liệu bóng cao truyền thống (như gỗ hoặc nhựa đánh bóng), các tấm ốp này có thể chịu được tiếp xúc lâu dài với bức xạ UV, độ ẩm và biến động nhiệt độ mà không bị mất độ sáng bóng hoặc bị đổi màu, đảm bảo tính thẩm mỹ lâu dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như mặt tiền tòa nhà bên ngoài hoặc khu thương mại có lưu lượng giao thông cao.Chúng tôi chấp nhận OEM và tùy chỉnhzyêu cầu về vật liệu; bất kể bạn mong muốn tiêu chuẩn hay màu sắc nào, NEWCOBOND® sẽ cung cấp giải pháp thỏa đáng cho dự án của bạn.

KẾT CẤU

trang 3
hình ảnh 5
hình ảnh 4

THUẬN LỢI

trang 1

THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG

NEWCOBOND sử dụng vật liệu PE tái chế được nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, kết hợp với nhôm AA1100 nguyên chất, hoàn toàn không độc hại và thân thiện với môi trường.

trang 2

XỬ LÝ DỄ DÀNG

NEWCOBOND ACP có độ bền và tính linh hoạt tốt, dễ dàng biến đổi, cắt, gấp, khoan, uốn cong và lắp đặt.

trang 3

CHỐNG THỜI TIẾT

Xử lý bề mặt bằng sơn polyester chống tia cực tím cao cấp (ECCA), bảo hành 8-10 năm; nếu sử dụng sơn KYNAR 500 PVDF, bảo hành 15-20 năm.

trang 4

DỊCH VỤ OEM

NEWCOBOND có thể cung cấp dịch vụ OEM, chúng tôi có thể tùy chỉnh kích thước và màu sắc cho khách hàng. Tất cả các màu RAL và PANTONE đều có sẵn.

DỮ LIỆU

Hợp kim nhôm AA1100
Da nhôm 0,18-0,50mm
Chiều dài tấm 2440mm 3050mm 4050mm 5000mm
Chiều rộng tấm 1220mm 1250mm 1500mm
Độ dày tấm 4mm 5mm 6mm
Xử lý bề mặt PE / PVDF
Màu sắc Tất cả các màu tiêu chuẩn Pantone & Ral
Tùy chỉnh kích thước và màu sắc Có sẵn
Mục Tiêu chuẩn Kết quả
Độ dày lớp phủ PE≥16um 30um
Độ cứng của bút chì bề mặt ≥HB ≥16 giờ
Độ linh hoạt của lớp phủ ≥3T 3T
Sự khác biệt màu sắc ∆E≤2.0 ∆E<1,6
Khả năng chống va đập Chịu va đập 20Kg.cm - sơn không nứt cho tấm ốp Không chia tách
Khả năng chống mài mòn ≥5L/um 5L/um
Kháng hóa chất Kiểm tra 2%HCI hoặc 2%NaOH trong 24 giờ - Không thay đổi Không thay đổi
Độ bám dính của lớp phủ ≥1grade cho thử nghiệm lưới 10*10mm2 lớp 1
Độ bền bóc tách Độ bong tróc trung bình ≥5N/mm ở nhiệt độ 180oC đối với tấm ốp có lớp vỏ nhôm dày 0,21mm 9N/mm
Sức mạnh uốn cong ≥100Mpa 130Mpa
Mô đun đàn hồi uốn ≥2,0*104MPa 2.0*104MPa
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính Chênh lệch nhiệt độ 100℃ 2,4mm/m
Khả năng chịu nhiệt Nhiệt độ từ -40℃ đến +80℃ không thay đổi màu sắc và lớp sơn bong tróc, độ bền bong tróc trung bình giảm ≤10% Chỉ thay đổi độ bóng. Không bong tróc sơn
Khả năng kháng axit clohydric Không thay đổi Không thay đổi
Kháng axit nitric Không có bất thường ΔE≤5 ΔE4.5
Khả năng chống dầu Không thay đổi Không thay đổi
Khả năng kháng dung môi Không có cơ sở nào được phơi bày Không có cơ sở nào được phơi bày

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi