Tấm biển báo NEWCOBOND® cho biển báo & bảng quảng cáo

Mô tả ngắn gọn:

Dòng biển báo NEWCOBOND® được sử dụng đặc biệt cho biển báo và biển quảng cáo. Mặt biển được phủ lớp phủ UV hoặc lớp phủ PE. Lớp phủ UV đảm bảo độ bám dính lâu dài tuyệt vời với mực in, do đó hiệu suất màu rất bền và sống động bất kể chúng ta in chữ hay hình ảnh trên tấm biển.
Tấm biển báo NEWCOBOND® sử dụng vật liệu lõi rất sạch và tinh khiết để cải thiện độ phẳng và sạch của bề mặt tấm. Bên cạnh đó, nó còn có nhiều ưu điểm khác như khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời, độ bền bong tróc vượt trội và cường độ cao.
Độ dày phổ biến là tấm 3mm với nhôm 0,12mm, 0,15mm, 0,18mm, 0,21mm, 0,3mm.

trang 1


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

KẾT CẤU

trang 2

THUẬN LỢI

trang 1

HIỆU SUẤT IN ẤN TUYỆT VỜI

Nhờ lớp phủ in UV trên bề mặt, tấm biển quảng cáo NEWCOBOND có lực bám dính vào mực in rất tốt, đảm bảo độ bền cho thiết kế quảng cáo.

trang 3

BỀ MẶT PHẲNG & SẠCH SẼ

Tấm biển báo NEWCOBOND sử dụng vật liệu lõi nguyên chất để cải thiện độ phẳng và độ sạch của bề mặt, không có bọt khí hoặc chấm trên bề mặt.

trang 2

XỬ LÝ DỄ DÀNG

NEWCOBOND ACP có độ bền và tính linh hoạt tốt, dễ dàng biến đổi, cắt, gấp, khoan, uốn cong và lắp đặt.

trang 4

CHỊU THỜI TIẾT TỐT

Xử lý bề mặt bằng sơn polyester chống tia cực tím cao cấp (ECCA), bảo hành 8-10 năm; nếu sử dụng sơn KYNAR 500 PVDF, bảo hành 15-20 năm.

DỮ LIỆU

Hợp kim nhôm AA1100
Da nhôm 0,18-0,50mm
Chiều dài tấm 2440mm 3050mm 4050mm 5000mm
Chiều rộng tấm 1220mm 1250mm 1500mm
Độ dày tấm 4mm 5mm 6mm
Xử lý bề mặt PE/PVDF
Màu sắc Tất cả các màu chuẩn Pantone & Ral
Tùy chỉnh kích thước và màu sắc Có sẵn
Mục Tiêu chuẩn Kết quả
Độ dày lớp phủ PE≥16um 30um
Độ cứng của bút chì bề mặt ≥HB ≥16 giờ
Độ linh hoạt của lớp phủ ≥3T 3T
Sự khác biệt màu sắc ∆E≤2.0 ∆E<1,6
Khả năng chống va đập Tác động 20Kg.cm - sơn không nứt cho tấm Không chia tách
Khả năng chống mài mòn ≥5L/um 5L/um
Kháng hóa chất Kiểm tra 2%HCI hoặc 2%NaOH trong 24 giờ - Không thay đổi Không thay đổi
Độ bám dính của lớp phủ ≥1grade cho thử nghiệm lưới 10*10mm2 Lớp 1
Sức mạnh lột Trung bình ≥5N/mm ở nhiệt độ 180oC bóc ra đối với tấm ốp có lớp da nhôm dày 0,21mm 9N/mm
Sức mạnh uốn cong ≥100Mpa 130Mpa
Mô đun đàn hồi uốn ≥2.0*104MPa 2.0*104MPa
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính Chênh lệch nhiệt độ 100℃ 2,4mm/m
Khả năng chịu nhiệt Nhiệt độ từ -40℃ đến +80℃ không thay đổi màu sắc và lớp sơn bong tróc, độ bền bong tróc trung bình giảm ≤10% Chỉ thay đổi độ bóng. Không bong tróc sơn
Khả năng kháng axit clohydric Không thay đổi Không thay đổi
Kháng axit nitric Không có bất thường ΔE≤5 ΔE4.5
Khả năng chống dầu Không thay đổi Không thay đổi
Kháng dung môi Không có cơ sở nào được phơi bày Không có cơ sở nào được phơi bày

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi