Tấm nhôm composite nguyên khối chất lượng tốt nhất NEWCOBOND® ACP ​​cho thiết kế nội thất

Mô tả ngắn gọn:

Tấm nhôm composite màu đặc (ACP) là vật liệu xây dựng đa năng và hiệu suất cao bao gồm lõi polyethylene (PE) kẹp giữa hai tấm nhôm, được hoàn thiện bằng lớp phủ màu đặc đồng nhất. Nổi tiếng với sự kết hợp đặc biệt giữa tính thẩm mỹ và chức năng, những tấm này đã trở thành lựa chọn ưu tiên trong trang trí kiến ​​trúc, thiết kế nội thất và ứng dụng biển báo trên toàn thế giới. Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của ACP màu đặc là hiệu ứng trang trí vượt trội của chúng. Có sẵn trong một loạt các tông màu đặc mờ, bóng hoặc satin - từ màu trắng và đen cổ điển đến các màu cơ bản rực rỡ và màu pastel nhẹ nhàng - chúng mang lại vẻ ngoài sạch sẽ, liền mạch, nâng tầm mọi không gian. Sự phân bố màu sắc đồng đều trên bề mặt tấm đảm bảo không có hoa văn hoặc biến thể nhìn thấy được, khiến chúng trở nên lý tưởng để tạo ra các thiết kế tối giản, hiện đại hoặc các bảng màu gắn kết trong các tòa nhà thương mại, nội thất dân cư và các cơ sở công cộng.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Một lợi ích quan trọng khác là trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao. So với nhôm nguyên khối hoặc đá, ACP nhẹ hơn đáng kể, giúp đơn giản hóa việc vận chuyển, xử lý và lắp đặt. Đặc tính nhẹ này giúp giảm tải trọng kết cấu lên các tòa nhà trong khi lõi PE cứng cáp tăng cường khả năng chống va đập và độ ổn định kích thước, đảm bảo các tấm có thể chịu được sự hao mòn hàng ngày mà không bị biến dạng. Việc lắp đặt dễ dàng cũng đồng nghĩa với thời gian thi công ngắn hơn và chi phí nhân công thấp hơn, khiến chúng trở thành giải pháp tiết kiệm chi phí cho cả dự án mới và cải tạo. Chúng được làm bằng vật liệu vỏ nhôm 0,21mm, 0,3mm, 0,4mm và 0,5mm và lõi LDPE, với bề mặt được phủ sơn PVDF để mang lại khả năng bảo vệ thời tiết vượt trội cho các dự án của bạn. Thời gian bảo hành lên đến 20-30 năm và màu sắc sẽ không bị phai trong suốt thời gian đó. Tấm nhôm composite có nhiều ứng dụng và có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khách sạn, trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, trang trí nhà cửa, trạm giao thông và một số dự án khác. Chúng tôi chấp nhận các yêu cầu OEM và tùy chỉnh; bất kể bạn mong muốn tiêu chuẩn hay màu sắc nào, NEWCOBOND® sẽ cung cấp giải pháp thỏa đáng cho dự án của bạn.

KẾT CẤU

trang 3
8
9

THUẬN LỢI

trang 1

THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG

NEWCOBOND sử dụng vật liệu PE tái chế được nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, kết hợp với nhôm AA1100 nguyên chất, hoàn toàn không độc hại và thân thiện với môi trường.

trang 2

XỬ LÝ DỄ DÀNG

NEWCOBOND ACP có độ bền và tính linh hoạt tốt, dễ dàng biến đổi, cắt, gấp, khoan, uốn cong và lắp đặt.

trang 3

CHỐNG THỜI TIẾT

Xử lý bề mặt bằng sơn polyester chống tia cực tím cao cấp (ECCA), bảo hành 8-10 năm; nếu sử dụng sơn KYNAR 500 PVDF, bảo hành 15-20 năm.

trang 4

DỊCH VỤ OEM

NEWCOBOND có thể cung cấp dịch vụ OEM, chúng tôi có thể tùy chỉnh kích thước và màu sắc cho khách hàng. Tất cả các màu RAL và PANTONE đều có sẵn.

DỮ LIỆU

Hợp kim nhôm AA1100
Da nhôm 0,18-0,50mm
Chiều dài tấm 2440mm 3050mm 4050mm 5000mm
Chiều rộng tấm 1220mm 1250mm 1500mm
Độ dày tấm 4mm 5mm 6mm
Xử lý bề mặt PE / PVDF
Màu sắc Tất cả các màu tiêu chuẩn Pantone & Ral
Tùy chỉnh kích thước và màu sắc Có sẵn
Mục Tiêu chuẩn Kết quả
Độ dày lớp phủ PE≥16um 30um
Độ cứng của bút chì bề mặt ≥HB ≥16 giờ
Độ linh hoạt của lớp phủ ≥3T 3T
Sự khác biệt màu sắc ∆E≤2.0 ∆E<1,6
Khả năng chống va đập Chịu va đập 20Kg.cm - sơn không nứt cho tấm ốp Không chia tách
Khả năng chống mài mòn ≥5L/um 5L/um
Kháng hóa chất Kiểm tra 2%HCI hoặc 2%NaOH trong 24 giờ - Không thay đổi Không thay đổi
Độ bám dính của lớp phủ ≥1grade cho thử nghiệm lưới 10*10mm2 lớp 1
Độ bền bóc tách Độ bong tróc trung bình ≥5N/mm ở nhiệt độ 180oC đối với tấm ốp có lớp vỏ nhôm dày 0,21mm 9N/mm
Sức mạnh uốn cong ≥100Mpa 130Mpa
Mô đun đàn hồi uốn ≥2,0*104MPa 2.0*104MPa
Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính Chênh lệch nhiệt độ 100℃ 2,4mm/m
Khả năng chịu nhiệt Nhiệt độ từ -40℃ đến +80℃ không thay đổi màu sắc và lớp sơn bong tróc, độ bền bong tróc trung bình giảm ≤10% Chỉ thay đổi độ bóng. Không bong tróc sơn
Khả năng kháng axit clohydric Không thay đổi Không thay đổi
Kháng axit nitric Không có bất thường ΔE≤5 ΔE4.5
Khả năng chống dầu Không thay đổi Không thay đổi
Khả năng kháng dung môi Không có cơ sở nào được phơi bày Không có cơ sở nào được phơi bày

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi